Thông báo xét tuyển các ngành đại học và ngành cao đẳng Giáo dục mầm non hệ chính quy, liên thông chính quy năm 2019

0
22241

Thông báo xét tuyển các ngành đại học và ngành cao đẳng Giáo dục mầm non hệ chính quy, liên thông chính quy năm 2019 

I. Đối tượng tuyển sinh: 
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; thí sinh tốt nghiệp trình độ cao đẳng có bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo trong nước cấp.
      Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.
II. Phương thức xét tuyển:
1.   Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2019 
     – Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định:
     · Các ngành sư phạm: Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Sư phạm tiếng Khmer.
     · Các ngành lĩnh vực sức khoẻ: Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Y học dự phòng, Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế công cộng.
    – Ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường xác định: các ngành còn lại. Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển (không có môn nào đạt từ 1.0 trở xuống) cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực đạt mức điểm xét tuyển (mức điểm nhận hồ sơ) của trường trở lên. Mức điểm này được trường công bố trên trang thông tin điện tử của trường(tuyensinh.tvu.edu.vn) và cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau khi thí sinh có kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.
2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở THPT.  
    – Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển (không áp dụng xét tuyển đối với các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học và các ngành thuộc nhóm ngành sư phạm). 
    – Thí sinh được đăng ký 01 bộ hồ sơ xét tuyển (HSXT) vào 2 ngành (hoặc cùng ngành xét tuyển nhưng có tổ hợp môn khác nhau) và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp thí sinh đăng ký hơn 01 bộ hồ sơ thì HSXT của thí sinh xem như không hợp lệ.
    – Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng như sau:
   Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe (Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y học dự phòng, Dinh dưỡng, Y tế công cộng): thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên.
   Các ngành còn lại: xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên.
     – Hồ sơ đăng ký xét tuyển:  
           + Phiếu đăng ký xét tuyển đã điền đầy đủ thông tin (in từ cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến hoặc tải phiếu đăng ký xét tuyển tại địa chỉ  https://tuyensinh.tvu.edu.vn).
           + 01 bao thư có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh có kèm lệ phí chuyển phát theo mức thu của đơn vị chuyển phát)
           + Bản sao hợp lệ: học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ để xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
           + Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
3. Phối hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu:  
    – Áp dụng đối với người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên (gọi chung là THPT) có nguyện vọng dự tuyển vào ngành có môn năng khiếu trong tổ hợp môn xét tuyển.
     – Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
     Đối với thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả của kỳ thi THPT quốc gia: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng theo Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia.
     Đối với thí sinh sử dụng điểm thi của các môn văn hóa là kết quả học tập THPT: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được áp dụng theo Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
4. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập toàn khoá
      – Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
           + Các ngành thuộc lĩnh vực sư phạm (Giáo dục mầm non, Sư phạm ngữ văn, Giáo dục tiểu học) thí sinh có điểm trung bình toàn khoá đạt từ 8.0 (tính theo thang điểm 10) hoặc 3.2 (tính theo thang điểm 4) trở lên.
           + Các ngành còn lại: thí sinh có điểm trung bình toàn khoá đạt từ 5,0 trở lên (tính theo thang điểm 10) hoặc 2,0 trở lên (tính theo thang điểm 4).
III. Thông tin ngành, mã trường, mã ngành và tổ hợp xét tuyển: 
Thí sinh xem ở bảng đính kèm.
IV. Chính sách ưu tiên: 
Trường thực hiện chính sách ưu tiên, khung điểm ưu tiên trong tuyển sinh theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.
V. Tổ chức tuyển sinh:

Đợt XTNỘI DUNGPHƯƠNG THỨC 1PHƯƠNG THỨC 2
Đợt 1Nhận hồ sơ xét tuyểnTừ 01/4 đến 20/4/2019Từ 10/5/2019 đến 08/7/2019
Công bố mức điểm nhận HSXTDự kiến trước ngày 22/7/2019 
Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT về trường Đại học Trà Vinh bằng một trong hai cách:  
   1. Phương thức trực tuyến (bằng tài khoản cá nhân)Dự kiến từ 22/7 đến 17 giờ ngày 29/7/19 
   2. Phiếu Điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT tại trường THPT hoặc nơi thí sinh nộp hồ sơ dự thi THPTDự kiến trước 17 giờ ngày 02/8/2019 
Công bố kết quả trúng tuyểnDự kiến trước 17 giờ ngày 09/8/201920, 21/7/2019
Thí sinh xác nhận nhập học và Làm thủ tục nhập họcTừ 15/8 đến 22/8/2019
Đợt 2 (nếu có)Phát hành thông báoTrước 15/8/2019
Nhận hồ sơ ĐKXTTừ 15/8/2019 đến 28/8/2019
Công bố kết quả trúng tuyển29/8/2019
Làm thủ tục nhập họcTừ 03/09 đến 06/9/2019
  1. Địa điểm nộp hồ sơ:   
    Bộ phận tuyển sinh Phòng Khảo thí – Phòng A11.307 – Trường Đại học Trà Vinh:       
    Địa chỉ: số 126, Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Tp Trà Vinh.
    Điện thoại: 0294.3.855944 (0965. 855944)– 0294.3.855247. Email: tuyensinh@tvu.edu.vn
    Website: https://tuyensinh.tvu.edu.vn
STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuNgưỡng Đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển theo phương thức khácMã tổ hợpTến tổ hợpMã tổ hợpTến tổ hợpMã tổ hợpTến tổ hợpMã tổ hợpTến tổ hợp
theo KQ thi THPT QGtheo phương thức khác
Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng
15140201CĐ Giáo dục mầm nonTheo chỉ tiêu Bộ GD&ĐT  M00Ngữ văn, Toán,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
M01Ngữ văn, Lịch sử,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
M02Ngữ văn, Địa lí,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
  
Các ngành đào tạo trình độ đại học 
27140201ĐH Giáo dục mầm nonTheo chỉ tiêu Bộ GD&ĐT  M00Ngữ văn, Toán,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
M01Ngữ văn, Lịch sử,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
M02Ngữ văn, Địa lí,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
  
37140202ĐH Giáo dục tiểu học  A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhD84Toán, GDCD, Tiếng Anh D90Toán, KHTN, Tiếng Anh 
47140217Đại học Sư phạm Ngữ văn  C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh    
57140226ĐH Sư phạm Tiếng Khmer  C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC20Ngữ văn, Địa lí, GDCDD14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD15Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
67210201ĐH Âm nhạc học1515Học lực lớp 12 từ Trung bìnhN00Ngữ văn, NK Âm nhạc 1,
NK Âm nhạc 2
      
77210210ĐH Biểu diễn nhạc cụ truyền thống1515N00Ngữ văn, NK Âm nhạc 1,
NK Âm nhạc 2
      
87220106ĐH Ngôn ngữ Khmer7575C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh  
97220112ĐH Văn hóa các DT thiểu số Việt Nam5050C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh    
107220201ĐH Ngôn ngữ Anh125125D01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD09Toán, Lịch sử, Tiếng AnhD14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh  
117220203ĐH Ngôn ngữ Pháp2020D03Ngữ văn, Toán, Tiếng PhápD39Toán, Lịch sử, Tiếng PhápD64Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp  
127220204ĐH Ngôn ngữ Trung Quốc2020D04Ngữ văn, Toán, Tiếng TrungD40Toán, Lịch sử, Tiếng TrungD65Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung  
137229040ĐH Văn hóa học5050C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh    
147310101ĐH Kinh tế125125A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
157310201ĐH Chính trị học4040C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh    
167310205ĐH Quản lý Nhà nước5050Học lực lớp 12 từ Trung bìnhC00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC04Ngữ văn, Toán, Địa líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
177340101ĐH Quản trị kinh doanh150150A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
187340122ĐH Thương mại điện tử100100A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
197340201ĐH Tài chính – Ngân hàng100100A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
207340301ĐH Kế toán200200A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
217340405ĐH Hệ thống thông tin quản lý100100A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
227340406ĐH Quản trị văn phòng150150C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC04Ngữ văn, Toán, Địa líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
237380101ĐH Luật200200A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
247420201ĐH Công nghệ sinh học3535A00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng AnhD90Toán, KHTN, Tiếng Anh 
257440122ĐH Khoa học vật liệu2525A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhA02Toán, Vật lí, Sinh họcB00Toán, Hóa học, Sinh học
267460112ĐH Toán ứng dụng2525A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhD90Toán, KHTN, Tiếng Anh   
277480102ĐH Mạng máy tính và TT dữ liệu100100A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
287480201ĐH Công nghệ thông tin100100A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
297510102ĐH CNKT Công trình Xây dựng5050A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
307510201ĐH CNKT Cơ khí100100A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
317510205ĐH CNKT Ô tô2525A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
327510301ĐH CNKT Điện, điện tử7575A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật lí  
337510303ĐH CNKT Điều khiển và tự động hóa4040A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật lí  
347510401ĐH CNKT Hóa học5050A00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh họcD07Toán, Hóa học, Tiếng Anh  
357510601ĐH Quản lý công nghiệp2020A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
367520116ĐH Kỹ thuật cơ khí Động lực2525A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
377520320ĐH Kỹ thuật môi trường5050Học lực lớp 12 từ Trung bìnhA02Toán, Vật lí, Sinh họcB00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng AnhD90Toán, KHTN, Tiếng Anh 
387540101ĐH Công nghệ thực phẩm5050A00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh họcD07Toán, Hóa học, Tiếng AnhD90Toán, KHTN, Tiếng Anh 
397580205ĐH KT xây dựng công trình giao thông4040A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật lí  
407620101ĐH Nông nghiệp5050A02Toán, Vật lí, Sinh họcB00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng AnhD90Toán, KHTN, Tiếng Anh 
417620105ĐH Chăn nuôi7575A00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng AnhD90Toán, KHTN, Tiếng Anh 
427620301ĐH Nuôi trồng thủy sản5050A02Toán, Vật lí, Sinh họcB00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng AnhD90Toán, KHTN, Tiếng Anh 
437640101ĐH Thú y7575A02Toán, Vật lí, Sinh họcB00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng AnhD90Toán, KHTN, Tiếng Anh 
447720101ĐH Y khoa250  B00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng Anh    
457720110ĐH Y học dự phòng5050Học lực lớp 12 từ KháB00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng Anh    
467720201ĐH Dược học150  A00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh học    
477720203ĐH Hóa dược3030Học lực lớp 12 từ Trung bìnhA00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh họcD07Toán, Hóa học, Tiếng Anh  
487720301ĐH Điều dưỡng6060Học lực lớp 12 từ KháB00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng Anh    
497720401ĐH Dinh dưỡng3535B00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng Anh    
507720501ĐH Răng – Hàm – Mặt50  B00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng Anh    
517720601ĐH Kỹ thuật xét nghiệm y học3030Học lực lớp 12 từ KháA00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh học    
527720602ĐH Kỹ thuật hình ảnh y học3030A00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh học    
537720603ĐH Kỹ thuật phục hồi chức năng5050A00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh học    
547720701ĐH Y tế Công cộng5050A00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh học    
557760101ĐH Công tác xã hội2525Học lực lớp 12 từ Trung bìnhC00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC04Ngữ văn, Toán, Địa líD66Ngữ văn, GDCD, Tiếng AnhD78Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh
567810103ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành100100Học lực lớp 12 từ Trung bìnhC00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC04Ngữ văn, Toán, Địa líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD15Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
577810201ĐH Quản trị khách sạn5050C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC04Ngữ văn, Toán, Địa líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD15Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
587810202ĐH Quản trị nhà hàng và DV ăn uống4545C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC04Ngữ văn, Toán, Địa líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD15Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
597810301ĐH Quản lý thể dục thể thao2525B04Toán, Sinh học, GDCDC18Ngữ văn, Sinh học, GDCDT00Toán, Sinh học,
NK Thể dục thể thao
T03Ngữ văn, Sinh học,
NK Thể dục thể thao
607140201LTLiên thông ĐH Giáo dục mầm non1212TB toàn khoá >=8.0 hoặc 3.2M00Ngữ văn, Toán,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
M01Ngữ văn, Lịch sử,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
M02Ngữ văn, Địa lí,
Đọc diễn cảm, Hát, Kể chuyện
  
617140202LTLiên thông ĐH Giáo dục tiểu học1212TB toàn khoá >=8.0 hoặc 3.2A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhD84Toán, GDCD, Tiếng Anh D90Toán, KHTN, Tiếng Anh 
627140217LTLiên thông ĐH Sư phạm Ngữ văn44C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh    
637220106LTLiên thông ĐH Ngôn ngữ Khmer55TB toàn khoá >=5.0 hoặc 2.0C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh  
647220112LTLiên thông ĐH VH các DT thiểu số Việt Nam1010C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh    
657220201LTLiên thông ĐH Ngôn ngữ Anh2525D01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD09Toán, Lịch sử, Tiếng AnhD14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh  
667310101LTLiên thông ĐH Kinh tế2525A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
677340101LTLiên thông ĐH Quản trị kinh doanh3030A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
687340201LTLiên thông ĐH Tài chính – Ngân hàng2020A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
697340301LTLiên thông ĐH Kế toán4040A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
707340406LTLiên thông ĐH Quản trị văn phòng3030C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líC04Ngữ văn, Toán, Địa líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhD14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
717380101LTLiên thông ĐH Luật4040A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC00Ngữ văn, Lịch sử, Địa líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
727480201LTLiên thông ĐH Công nghệ thông tin2020A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
737510102LTLiên thông ĐH CNKT Công trình Xây dựng1010A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
747510201LTLiên thông ĐH CNKT Cơ khí2020A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật líD01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
757510301LTLiên thông ĐH CNKT Điện, điện tử1515A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật lí  
767510303LTLiên thông ĐH CNKT Điều khiển và TĐH88TB toàn khoá >=5.0 hoặc 2.0A00Toán, Vật lí, Hóa họcA01Toán, Vật lí, Tiếng AnhC01Ngữ văn, Toán, Vật lí  
777510401LTLiên thông ĐH CNKT Hóa học1010A00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh họcD07Toán, Hóa học, Tiếng Anh  
787540101LTLiên thông ĐH Công nghệ thực phẩm1010A00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh họcD07Toán, Hóa học, Tiếng AnhD90Toán, KHTN, Tiếng Anh 
797620101LTLiên thông ĐH Nông nghiệp1010A02Toán, Vật lí, Sinh họcB00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng AnhD90Toán, KHTN, Tiếng Anh 
807620301LTLiên thông ĐH Nuôi trồng thủy sản1010A02Toán, Vật lí, Sinh họcB00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng AnhD90Toán, KHTN, Tiếng Anh 
817640101LTLiên thông ĐH Thú y1515A02Toán, Vật lí, Sinh họcB00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng AnhD90Toán, KHTN, Tiếng Anh 
827720101LTLiên thông ĐH Y khoa (*)50 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy địnhB00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng Anh    
837720201LTLiên thông ĐH Dược học (*)30 A00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh học    
847720301LTLiên thông ĐH Điều dưỡng (*)25 B00Toán, Hóa học, Sinh họcD08Toán, Sinh học, Tiếng Anh    
857720601LTLiên thông ĐH KT xét nghiệm y học (*)15 A00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh học    
867720701LTLiên thông ĐH Y tế Công cộng (*)20 A00Toán, Vật lí, Hóa họcB00Toán, Hóa học, Sinh học    
 Chú ý:  – Trường chỉ sử dụng kết quả thi năng khiếu do trường tổ chức đối với những ngành tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu.
– Các ngành liên thông có đánh dấu (*) chỉ áp dụng Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2019.